Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
異方 dị phương
1
/1
異方
dị phương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng khác, quê người. Như Tha phương.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Nùng chiếu - 平儂詔
(
Lý Thái Tông
)
•
Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Bồi Vương thị ngự yến Thông Tuyền Đông Sơn dã đình - 陪王侍禦宴通泉東山野亭
(
Đỗ Phủ
)
•
Dạ ẩm - 夜飲
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Độ Hà Bắc - 渡河北
(
Vương Bao
)
•
Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thất đề (Song hạc câu viễn du) - 失題(雙鶴俱遠遊)
(
Tào Thực
)
•
Thiên vấn - 天問
(
Khuất Nguyên
)
•
Uý nhân - 畏人
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0